Từ điển Thiều Chửu
雒 - lạc
① Sông Lạc. Chữ y lạc 伊雒 trong thiên Vũ Cống nguyên là chữ lạc 洛. Có nhà nói vì nhà Hán 漢 vượng về hoả đức, kiêng nước thích lửa, nên mới đổi chữ lạc 洛 ra lạc 雒 (xem lại chữ 洛). ||② Quấn, cũng như chữ lạc 絡 (chữ Trang Tử).

Từ điển Trần Văn Chánh
雒 - lạc
① (văn) Ngựa đen có bờm trắng; ② (văn) Con cú; ③ (văn) Quấn (dùng như 絡, bộ 系); ④ [Luò] Sông Lạc; ⑤ [Luò] (Họ) Lạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
雒 - lạc
Tên chỉ giống ngựa mình đen bờm trắng — Cắt tóc. Như chữ Lạc 鉻.